Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ tang, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /tæŋ/

🔈Phát âm Anh: /tæŋ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):mùi vị của thức ăn, đồ uống
        Contoh: The soup has a strong tang. (Sup ini memiliki rasa yang kuat.)
  • động từ (v.):tiếp xúc, va chạm
        Contoh: The branches tang each other. (Cành cây va chạm vào nhau.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'tang', có liên quan đến khái niệm của sự tiếp xúc hoặc mùi vị.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc các cành cây va vào nhau trong gió, tạo ra âm thanh 'tang'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: flavor, taste
  • động từ: touch, collide

Từ trái nghĩa:

  • động từ: avoid, separate

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • a tang of freshness (một hương vị tươi mát)
  • tang with each other (tiếp xúc với nhau)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The tang of the lemon made the dish refreshing. (Mùi vị của chanh làm món ăn tươi mát hơn.)
  • động từ: The two wires tang, causing a short circuit. (Hai dây điện va vào nhau, gây ra ngắn mạch.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a small village, the tang of the local herbs was well-known for its unique flavor. One day, a traveler came and tasted the soup, which had a strong tang. He was amazed by the taste and decided to learn more about the herbs. (Di kampung kecil, mùi vị của cây thuốc địa là đặc trưng với hương vị độc đáo của nó. Hôm nay, một du khách đến và nếm súp, trong đó có mùi vị mạnh mẽ. Ông ấy ngạc nhiên với hương vị và quyết định tìm hiểu thêm về các loại thảo mộc.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ở một ngôi làng nhỏ, mùi vị của cây thuốc địa là đặc trưng với hương vị độc đáo của nó. Hôm nay, một du khách đến và nếm súp, trong đó có mùi vị mạnh mẽ. Ông ấy ngạc nhiên với hương vị và quyết định tìm hiểu thêm về các loại thảo mộc.