Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ task, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /tæsk/

🔈Phát âm Anh: /tɑːsk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):nhiệm vụ, công việc
        Contoh: Cleaning the house is a big task. (Làm sạch nhà là một công việc lớn.)
  • động từ (v.):giao việc, giao nhiệm vụ
        Contoh: I was tasked with organizing the event. (Tôi được giao nhiệm vụ tổ chức sự kiện.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'tasque' và tiếng Latin 'tasca' hay 'tasca', có nghĩa là 'công việc'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bạn thường phải hoàn thành các nhiệm vụ trong công việc hay học tập.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: assignment, job, duty
  • động từ: assign, charge, commission

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: leisure, recreation
  • động từ: relieve, free

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • take on a task (chịu nhận một nhiệm vụ)
  • task force (đội ngũ chuyên gia)
  • task management (quản lý công việc)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Completing this task will take time. (Hoàn thành nhiệm vụ này sẽ mất thời gian.)
  • động từ: The manager tasked me with a new project. (Quản lý giao cho tôi một dự án mới.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a diligent worker named Tom. Every day, he was tasked with various jobs at the factory. One day, he was given a special task to fix a critical machine. He worked hard and completed the task successfully, earning praise from his manager.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người công nhân siêng năng tên là Tom. Hàng ngày, anh ta được giao nhiều công việc khác nhau tại nhà máy. Một ngày nọ, anh ta được giao một nhiệm vụ đặc biệt là sửa chữa một máy móc quan trọng. Anh ta làm việc chăm chỉ và hoàn thành nhiệm vụ thành công, nhận được sự khen ngợi từ người quản lý.