Nghĩa tiếng Việt của từ tavern, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈtæv.ərn/
🔈Phát âm Anh: /ˈtæv.ən/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):quán rượu, nhà hàng nhỏ
Contoh: They stopped at a tavern for a drink. (Mereka berhenti di sebuah tavern untuk minum.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'taberna' nghĩa là 'cửa hàng', được thay đổi thành 'tavern' qua tiếng Anh trung cổ.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một nơi ấm áp với những chén rượu và cuộc trò chuyện vui vẻ giữa các bạn bè.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- quán rượu, nhà hàng nhỏ, bar
Từ trái nghĩa:
- nhà hộ sinh, nhà thờ
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- tavern keeper (chủ quán rượu)
- tavern talk (cuộc trò chuyện trong quán rượu)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- Danh từ: The old tavern has been serving customers for over a century. (Quán rượu cũ đã phục vụ khách hàng hơn một thế kỷ.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a small village, there was a famous tavern where people gathered to share stories and enjoy drinks. The tavern was known for its warm atmosphere and friendly owner, who always greeted everyone with a smile. One day, a traveler came to the village and visited the tavern. He was amazed by the lively conversations and the delicious food. He decided to stay in the village and became a regular at the tavern, making many friends and creating unforgettable memories.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng nhỏ, có một quán rượu nổi tiếng mà mọi người tụ tập để kể chuyện và thưởng thức đồ uống. Quán rượu nổi tiếng với không khí ấm cúng và chủ quán rất thân thiện, luôn chào đón mọi người bằng nụ cười. Một ngày nọ, một du khách đến thăm làng và ghé quán rượu. Anh ta ngạc nhiên vì cuộc trò chuyện sôi động và đồ ăn thơm ngon. Anh ta quyết định ở lại làng và trở thành một khách quen của quán rượu, kết bạn rất nhiều và tạo nên những kỷ niệm khó quên.