Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ telex, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈtel.ɛks/

🔈Phát âm Anh: /ˈtel.ɛks/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):máy fax cũ, hệ thống thông tin điện tín dụng điện
        Contoh: They used to communicate via telex. (Dulu mereka berkomunikasi melalui telex.)
  • động từ (v.):gửi tin qua hệ thống telex
        Contoh: She telexed the information to the office. (Dia mengirimkan informasi ke kantor melalui telex.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'teleprinter exchange' hay 'teletypewriter exchange'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một thời kỳ trước khi internet, khi mà 'telex' là một phương tiện thông tin quan trọng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: teleprinter, teletype
  • động từ: send via telex

Từ trái nghĩa:

  • động từ: receive via telex

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • send a telex (gửi một bức điện telex)
  • telex network (mạng lưới telex)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The telex machine was very important in the 20th century. (Máy telex rất quan trọng vào thế kỷ 20.)
  • động từ: He decided to telex the message instead of calling. (Anh ấy quyết định gửi tin nhắn qua telex thay vì gọi điện thoại.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, before the internet, people used a system called 'telex' to send messages quickly. Imagine a businessman in the 1970s who needed to confirm a deal with a partner overseas. He would go to the telex machine, type out his message, and send it across the wires. The partner would receive the message and send back a confirmation, all through the telex network.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trước khi có internet, mọi người sử dụng một hệ thống gọi là 'telex' để gửi tin nhanh chóng. Hãy tưởng tượng một doanh nhân vào năm 1970 cần xác nhận một thỏa thuận với đối tác ở nước ngoài. Ông ta sẽ đến máy telex, gõ tin nhắn của mình và gửi nó qua dây dẫn. Đối tác sẽ nhận được tin nhắn và gửi lại xác nhận, tất cả thông qua mạng lưới telex.