Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ temple, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈtɛm.pl/

🔈Phát âm Anh: /ˈtɛm.pl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):đền thờ, nhà thờ
        Contoh: The ancient temple was built in honor of the gods. (Candi kuno ini dibangun untuk menghormati para dewa.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'templum', có nghĩa là 'nơi thờ cúng'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến những nơi thờ cúng lịch sử như Angkor Wat hoặc Đền Hùng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: shrine, sanctuary

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: profane place, secular building

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • temple of learning (ngôi trường học)
  • temple of art (ngôi đền của nghệ thuật)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: We visited the temple to pray. (Kami mengunjungi kuil untuk berdoa.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a small village, there was a beautiful temple. People from all around would come to this temple to pray and seek blessings. One day, a young boy named Tom visited the temple. He was amazed by the intricate carvings and the serene atmosphere. As he prayed, he felt a sense of peace and decided to become a monk to dedicate his life to the temple. Years passed, and Tom became a wise and respected monk, continuing to serve the temple and its visitors.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ, có một đền thờ đẹp. Mọi người từ khắp nơi đến đền thờ này để cầu nguyện và tìm kiếm phước lành. Một ngày, một cậu bé tên là Tom đến thăm đền thờ. Anh ta ngạc nhiên trước những chi tiết khắc và không khí yên tĩnh. Khi anh cầu nguyện, anh cảm thấy một cảm giác bình an và quyết định trở thành một tu sĩ để dành cuộc đời cho đền thờ. Nhiều năm trôi qua, Tom trở thành một tu sĩ khôn ngoan và được tôn kính, tiếp tục phục vụ đền thờ và những người khách đến thăm.