Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ tessellation, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌtɛs.əˈleɪ.ʃən/

🔈Phát âm Anh: /ˌtɛs.əˈleɪ.ʃn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sự xếp đặt các hình khối không chồng lên nhau để lấp đầy một mặt phẳng
        Contoh: The tessellation of tiles in the bathroom is very intricate. (Sự xếp đặt gạch trong phòng tắm rất phức tạp.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'tessella', nghĩa là viên gạch nhỏ, dùng để tạo ra một bức tranh, kết hợp với hậu tố '-ation'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc sắp xếp các mảnh gạch nhỏ để tạo thành một bức tranh lớn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: tiling, mosaic

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • tessellation pattern (mô hình tessellation)
  • complex tessellation (tessellation phức tạp)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The artist created a beautiful tessellation with colorful tiles. (Nghệ sĩ đã tạo ra một tessellation đẹp với những viên gạch màu sắc.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a master tile setter who was famous for his intricate tessellations. He could arrange tiles in such a way that they covered every inch of a surface without overlapping, creating beautiful patterns. People came from far and wide to see his work and marvel at the tessellations.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người thợ lát gạch chuyên nghiệp nổi tiếng với những tessellation phức tạp của mình. Ông có thể sắp xếp gạch theo cách mà chúng che đầy mọi inch diện tích mà không chồng chéo lên nhau, tạo ra những mẫu mã đẹp. Mọi người từ xa lại đến để xem công việc của ông và kinh ngạc trước tessellations.