Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ texas, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈtɛksəs/

🔈Phát âm Anh: /ˈtɛksəs/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):tiểu bang Texas ở Hoa Kỳ
        Contoh: Texas is known for its oil industry. (Texas được biết đến với ngành công nghiệp dầu mỏ.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ 'Texas' có nguồn gốc từ tiếng ở người Indiens Caddo, có nghĩa là 'bạn hữu'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến Texas, bạn có thể nghĩ đến những cánh đồng bò, cực kỳ rộng lớn và những ngôi nhà kiểu phương Tây.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: TX, The Lone Star State

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • Everything is bigger in Texas (Mọi thứ ở Texas đều to hơn)
  • Lone Star State (Tiểu bang ngôi sao đơn độc)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: He moved to Texas last year. (Anh ấy chuyển đến Texas năm ngoái.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time in Texas, there was a cowboy who roamed the vast plains. He was known as the Lone Star, not just because he was from Texas, but because he always carried a star-shaped pendant. One day, he discovered a hidden oil field, which brought prosperity to the state. From then on, Texas was not only known for its wide-open spaces but also for its thriving oil industry.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa ở Texas, có một thợ săn đi lang thang trên những thảo nguyên rộng lớn. Ông được biết đến như là Ngôi sao đơn độc, không chỉ vì ông đến từ Texas, mà còn vì ông luôn mang theo một món đồ trang sức hình sao. Một ngày, ông phát hiện ra một mỏ dầu ẩn giấu, điều đó đem lại sự thịnh vượng cho tiểu bang. Từ đó, Texas không chỉ được biết đến với không gian mở rộng mà còn với ngành công nghiệp dầu mỏ phát triển.