Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ textile, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈtɛkstaɪl/

🔈Phát âm Anh: /ˈtɛkstaɪl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):vật liệu dệt, vải
        Contoh: She bought some textiles for her sewing project. (Dia membeli beberapa kain untuk proyek menjahitnya.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'textilis', từ 'texere' nghĩa là 'dệt', kết hợp với hậu tố '-ile'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến một cửa hàng vải, nơi bạn có thể thấy nhiều loại vải khác nhau, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'textile'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: fabric, cloth, material

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: non-textile, synthetic

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • textile industry (ngành công nghiệp dệt may)
  • textile fibers (sợi vải)
  • textile design (thiết kế vải)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The fashion industry relies heavily on textiles. (Industri fashion sangat tergantung pada tekstil.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a small village, there was a textile factory that produced beautiful fabrics. The villagers used these textiles to make clothes and decorate their homes. One day, a famous fashion designer visited the village and was amazed by the quality of the textiles. He decided to use them in his next collection, which became a huge success.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ, có một nhà máy dệt may sản xuất những loại vải đẹp. Dân làng sử dụng những vật liệu dệt này để may quần áo và trang trí ngôi nhà của họ. Một ngày nọ, một nhà thiết kế thời trang nổi tiếng đến thăm làng và đã kinh ngạc trước chất lượng của những vật liệu dệt. Ông quyết định sử dụng chúng trong bộ sưu tập tiếp theo của mình, điều đó đã trở thành một thành công lớn.