Nghĩa tiếng Việt của từ thousandfold, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌθaʊz.əndˈfoʊld/
🔈Phát âm Anh: /ˌθaʊz.əndˈfoʊld/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):gấp một ngàn lần
Contoh: The profits have increased thousandfold. (Lợi nhuận đã tăng lên gấp một ngàn lần.) - phó từ (adv.):gấp một ngàn lần
Contoh: The impact was felt thousandfold. (Tác động được cảm nhận gấp một ngàn lần.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ 'thousand' (ngàn) và 'fold' (lần), kết hợp để chỉ một sự gia tăng hoặc mở rộng gấp một ngàn lần.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến sự tăng trưởng vượt bậc, như khi một công ty tăng lợi nhuận gấp một ngàn lần.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: massive, enormous, immense
- phó từ: tremendously, immensely, hugely
Từ trái nghĩa:
- tính từ: minimal, negligible
- phó từ: slightly, minimally
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- increase thousandfold (tăng gấp một ngàn lần)
- thousandfold growth (tăng trưởng gấp một ngàn lần)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The impact of the discovery was thousandfold. (Tác động của khám phá đó là gấp một ngàn lần.)
- phó từ: The benefits were seen thousandfold. (Lợi ích được thấy gấp một ngàn lần.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, a small business grew thousandfold overnight due to a revolutionary product. The owners were amazed at the thousandfold increase in their profits and the thousandfold impact on their lives.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, một doanh nghiệp nhỏ đã phát triển gấp một ngàn lần qua một đêm nhờ một sản phẩm cách mạng. Chủ doanh nghiệp đã kinh ngạc trước sự gia tăng lợi nhuận gấp một ngàn lần và tác động gấp một ngàn lần đến cuộc sống của họ.