Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ threaten, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈθret.ən/

🔈Phát âm Anh: /ˈθret.ən/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):đe dọa, đe doạ
        Contoh: He threatened to leave if he didn't get a raise. (Dia mengancam akan pergi jika tidak mendapat kenaikan gaji.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'threat', có nguồn gốc từ tiếng Phạn-gớm 'thrayati', có nghĩa là 'bắt đầu', 'phát sinh'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một tình huống mà bạn đang bị ai đó đe dọa, có thể là về mặt vật chất hoặc tinh thần.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • đe dọa, đe doạ, nguy hiểm

Từ trái nghĩa:

  • bình an, an toàn, yên tĩnh

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • threaten to do something (đe dọa làm gì)
  • under threat (dưới sự đe dọa)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • Động từ: The storm threatened to flood the town. (Bão đe dọa sẽ làm ngập lụt thị trấn.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a small town that was often threatened by a nearby volcano. The villagers lived in fear, always preparing for the worst. One day, the volcano began to erupt, and the town was in grave danger. However, the villagers had prepared well, and they managed to evacuate safely before the lava reached their homes.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một ngôi làng nhỏ thường xuyên bị đe dọa bởi một ngọn núi lửa gần đó. Những người dân sống trong sợ hãi, luôn chuẩn bị cho tình huống xấu nhất. Một ngày nọ, ngọn núi lửa bắt đầu phun trào, và làng bị nguy hiểm nghiêm trọng. Tuy nhiên, người dân đã chuẩn bị tốt, và họ đã có thể di tản một cách an toàn trước khi dung nham đến gần nhà cửa của họ.