Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ thrifty, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈθrɪfti/

🔈Phát âm Anh: /ˈθrɪfti/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):kiệm, tiết kiệm
        Contoh: She is very thrifty with her money. (Dia sangat hemat dengan uangnya.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'þrīftig', có nguồn gốc từ 'þrift' nghĩa là 'sự kiệm', kết hợp với hậu tố '-y'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến một người bạn của bạn, người luôn cẩn thận với chi tiêu của mình, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'thrifty'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: frugal, economical, prudent

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: wasteful, extravagant, profligate

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • thrifty shopper (người mua sắm kiệm cấp)
  • thrifty habits (thói quen kiệm cấp)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: He leads a thrifty lifestyle. (Anh ấy dẫn đầu một cuộc sống kiệm cấp.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a thrifty man named John. He always looked for ways to save money, from using coupons to buying in bulk. His friends often teased him for being too careful with his spending, but John knew the importance of being thrifty. One day, when the town faced a financial crisis, John's savings helped him and his neighbors survive the tough times. Everyone then understood the value of being thrifty.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông kiệm cấp tên là John. Anh ta luôn tìm cách tiết kiệm tiền, từ sử dụng phiếu giảm giá đến mua hàng loạt. Bạn bè thường trêu chọc anh ta vì quá cẩn thận với chi tiêu, nhưng John biết tầm quan trọng của việc kiệm cấp. Một ngày, khi thị trấn gặp khó khăn về tài chính, tiết kiệm của John giúp anh ta và hàng xóm của anh ta sống sót qua thời kỳ khó khăn. Mọi người sau đó đã hiểu giá trị của việc kiệm cấp.