Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ throat, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /θroʊt/

🔈Phát âm Anh: /θrəʊt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):phần ở giữa cổ, đường thông từ miệng xuống làm nhiệm vụ nuốt, thở và nói
        Contoh: He cleared his throat before speaking. (Anh ấy xì xào cổ họng trước khi nói.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'throte', từ Proto-Germanic 'thrut', có liên quan đến tiếng Dutch 'strot' và tiếng German 'Drossel'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bạn thường xuyên sử dụng cổ họng khi nói, hát hoặc thở.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: neck, gullet, windpipe

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • clear one's throat (xì xào cổ họng)
  • cut the throat of (cắt cổ họng của)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: She had a sore throat from singing all night. (Cô ấy bị đau cổ họng vì hát suốt đêm.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a singer who loved to perform. One day, she woke up with a sore throat and couldn't sing. She drank warm tea and honey to soothe her throat and was able to perform that night, much to the delight of her fans. (Ngày xửa ngày xưa, có một ca sĩ yêu thích biểu diễn. Một ngày nọ, cô ấy thức dậy với cổ họng đau và không thể hát. Cô ấy uống trà ấm và mật ong để làm dịu cổ họng và đã có thể biểu diễn vào đêm đó, đầy vui mừng cho các fan của cô ấy.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xưa, có một ca sĩ rất thích biểu diễn. Một ngày nọ, cô ấy thức dậy với cổ họng đau và không thể hát. Cô ấy uống trà ấm và mật ong để làm dịu cổ họng và đã có thể biểu diễn vào đêm đó, đầy vui mừng cho các fan của cô ấy.