Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ through, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /θruː/

🔈Phát âm Anh: /θruː/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • phó từ (adv.):qua, qua mọi phía
        Contoh: She walked through the park. (Dia berjalan melalui taman.)
  • giới từ (prep.):qua, qua mọi phía
        Contoh: He pushed the table through the door. (Dia mendorong meja melalui pintu.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'through', từ tiếng Latin 'thru', có nghĩa là 'qua, qua mọi phía'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang đi qua một cái cổng lớn, điều này làm bạn nhớ đến từ 'through'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • phó từ: across, via
  • giới từ: across, via

Từ trái nghĩa:

  • phó từ: around, about
  • giới từ: around, about

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • go through (đi qua)
  • through and through (hoàn toàn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • phó từ: The river flows through the city. (Sungai mengalir melalui kota.)
  • giới từ: The train goes through the tunnel. (Kereta melalui terowongan.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a small village surrounded by a large forest. The villagers had to go through the forest to reach the city. One day, a young boy named Tom decided to explore the forest. He walked through the trees and bushes, and finally reached the other side. He was amazed by the beautiful city he saw through the trees.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một ngôi làng nhỏ bao quanh bởi một khu rừng rậm lớn. Những người dân làng phải đi qua rừng để đến thành phố. Một ngày nọ, một cậu bé tên là Tom quyết định khám phá rừng. Cậu bé đi qua những cây cối và bụi cây, cuối cùng đã đến được phía bên kia. Cậu bé đã rất ngạc nhiên khi nhìn thấy thành phố đẹp đẽ qua những cái cây.