Nghĩa tiếng Việt của từ tick, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /tɪk/
🔈Phát âm Anh: /tɪk/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):con bọ nhỏ, bọ xít
Contoh: My dog has a tick on its skin. (Anjing saya memiliki kutu di kulitnya.) - động từ (v.):đánh dấu, đánh dấu là đã hoàn thành
Contoh: Please tick the box if you agree. (Tolong centang kotak jika Anda setuju.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'ticken', có liên quan đến tiếng Đức 'zicken' nghĩa là 'đánh dấu'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc đánh dấu các ô trong bảng kiểm tra với việc sử dụng bút gạch chéo.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: insect, parasite
- động từ: mark, check
Từ trái nghĩa:
- động từ: uncheck, ignore
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- tick away (đếm ngược)
- tick off (phát ngôn, phê bình)
- tick over (hoạt động ổn định)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The tick bite can cause Lyme disease. (Luka gigi kutu dapat menyebabkan penyakit Lyme.)
- động từ: She ticked all the items off her shopping list. (Dia menandai semua item di daftar belanjaannya.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a small tick who loved to mark things off lists. One day, it found a shopping list and ticked off all the items, making the owner very happy. The tick learned the joy of helping others and continued to tick away happily ever after.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một con bọ nhỏ yêu thích đánh dấu các mục trong danh sách. Một ngày nọ, nó tìm thấy một danh sách mua sắm và đánh dấu tất cả các mục, làm cho chủ nhân rất hạnh phúc. Con bọ nhỏ đã học được niềm vui của việc giúp đỡ người khác và tiếp tục đánh dấu vui vẻ mãi mãi sau.