Nghĩa tiếng Việt của từ tinker, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈtɪŋ.kɚ/
🔈Phát âm Anh: /ˈtɪŋ.kə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người sửa chữa đồ điện tử, đồ gia dụng
Contoh: He earns a living as a tinker. (Dia menghidupi dirinya sebagai seorang tinker.) - động từ (v.):sửa chữa, chỉnh sửa một cách vụng về
Contoh: He spent hours tinkering with the engine. (Dia menghabiskan berjam-jam mengutak-atik mesin.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'tinker', có liên quan đến âm thanh của tiếng động tác sửa chữa.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người đang sửa chữa đồ điện tử trong một căn phòng nhỏ, với nhiều dụng cụ xung quanh.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: repairer, fixer
- động từ: fiddle, adjust
Từ trái nghĩa:
- động từ: neglect, ignore
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- tinker with (chỉnh sửa, với)
- tinker's damn (ít ý nghĩa)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The old tinker fixed my radio. (Tinker tuổi cao itu memperbaiki radio saya.)
- động từ: She likes to tinker with old clocks. (Dia suka mengutak-atik jam tua.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was an old tinker who loved to tinker with broken gadgets. One day, he found a mysterious old clock and spent days tinkering with it. To his surprise, the clock started to show magical powers, taking him on a journey through time. (Dahulu kala, ada seorang tinker tua yang suka mengutak-atik peralatan rusak. Suatu hari, dia menemukan jam tua yang misterius dan menghabiskan berhari-hari mengutak-atiknya. Untungnya, jam itu mulai menunjukkan kekuatan ajaib, membawanya melakukan perjalanan melalui waktu.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một tên tinker già rất thích sửa chữa những thứ bị hỏng. Một ngày nọ, ông ta tìm thấy một chiếc đồng hồ cổ kính kì lạ và dành nhiều ngày để chỉnh sửa nó. Đến sự ngạc nhiên của ông, chiếc đồng hồ bắt đầu thể hiện những khả năng ma thuật, đưa ông đi vào một chuyến du hành xuyên thời gian.