Nghĩa tiếng Việt của từ tint, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /tɪnt/
🔈Phát âm Anh: /tɪnt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):màu nhạt, sắc thái của màu
Contoh: The painting has a blue tint. (Lukisan memiliki warna biru yang agak pudar.) - động từ (v.):cho có màu nhạt, cho có sắc thái
Contoh: She tinted the windows of her car. (Dia mewarnai jendela mobilnya.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'tingere' nghĩa là 'nhuộm', qua tiếng Old English 'tint'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc sơn màu nhạt cho một vật thể, hoặc màu nhạt trong một bức tranh.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: hue, shade
- động từ: color, dye
Từ trái nghĩa:
- danh từ: saturation, intensity
- động từ: desaturate, bleach
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- a slight tint (một màu nhạt nhẹ)
- tint the glass (tô màu kính)
- tint of color (sắc thái của màu)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The sunset added a golden tint to the sky. (Cái lặng của bình minh đã tạo ra một màu vàng nhạt trên bầu trời.)
- động từ: They decided to tint the walls a soft green. (Họ quyết định tô màu tường một màu xanh nhạt.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a painter who loved to tint his canvases with subtle shades. He believed that a slight tint could transform a simple scene into a masterpiece. One day, he painted a landscape with a gentle blue tint, and it became the talk of the town. People came from far and wide to see the painting that captured the essence of tranquility.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một họa sĩ thích tô màu nhạt cho tranh của mình bằng những sắc thái tinh tế. Ông tin rằng một màu nhạt nhẹ có thể biến một cảnh đơn giản thành tác phẩm quý giá. Một ngày nọ, ông vẽ một cảnh quan với một màu xanh nhạt nhẹ, và nó trở thành chuyện nói chuyện núi rừng. Mọi người từ xa lại đến để xem bức tranh đã bắt lấy bản chất của sự yên bình.