Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ tollgate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈtoʊl.ɡeɪt/

🔈Phát âm Anh: /ˈtəʊl.ɡeɪt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):cổng thu phí, cửa thu phí đường bộ
        Contoh: The car stopped at the tollgate to pay the fee. (Xe dừng lại tại cổng thu phí để trả phí.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ 'toll' có nghĩa là 'thu phí' và 'gate' có nghĩa là 'cửa', kết hợp để tạo ra từ 'tollgate' nghĩa là 'cửa thu phí'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang lái xe và gặp một cửa thu phí, người thu phí giơ tay yêu cầu bạn dừng lại để trả phí.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: toll booth, toll plaza

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • pass through the tollgate (đi qua cổng thu phí)
  • tollgate fee (phí cổng thu phí)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: We have to pass through several tollgates on our way to the city. (Chúng ta phải đi qua một số cổng thu phí trên đường đến thành phố.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a tollgate on the road to the magical kingdom. Every traveler had to pay a small fee to pass through it. One day, a young adventurer approached the tollgate with only a few coins in his pocket. He paid the fee and continued his journey, unaware of the wonders that awaited him beyond the gate.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cổng thu phí trên đường đến vương quốc kỳ diệu. Mọi người đi đường đều phải trả một khoản phí nhỏ để đi qua nó. Một ngày nọ, một thế hệ du khách trẻ tiếp cận cổng thu phí với chỉ một vài đồng xu trong túi. Anh ta trả phí và tiếp tục hành trình của mình, không biết đến những kỳ quan đang chờ đợi anh ta sau cửa.