Nghĩa tiếng Việt của từ tomato, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /təˈmeɪtoʊ/
🔈Phát âm Anh: /təˈmɑːtəʊ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):loài cây thuộc họ Nho, có quả màu đỏ hoặc vàng, thường được ăn sống hoặc chín
Contoh: She added sliced tomatoes to the salad. (Cô ấy thêm cà chua thái lát vào salad.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Từ 'tomato' có nguồn gốc từ tiếng Taino 'tomat', sau đó được tiếng Tây Ban Nha phát triển thành 'tomate'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cái bát salad có nhiều cà chua, rau diếp và dầu oliu.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- quả cà chua, quả trứng cà
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- cà chua chín (ripe tomato)
- cà chua sống (raw tomato)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: They grow tomatoes in their garden. (Họ trồng cà chua trong vườn của họ.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a small village in Italy, there was a farmer who loved growing tomatoes. He had a special variety that was red and juicy, perfect for making sauce. One day, he decided to share his tomatoes with the whole village, and they all enjoyed a feast of pasta with homemade tomato sauce. (Dijampe sukupu, di suku kucica di Italia, ana tani tani wong petani kang tresna nggawe tomat. Dheweke duwe varietas khusus sing abang lan empuk, apik banget kanggo nggawe saus. Marang dina, dheweke mutusaké nglampahi tomaté karo kabeh wong di desa, lan dheweke kabeh nikmati fešta saka pasta karo saus tomat kuliner.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ ở Ý, có một người nông dân yêu thích trồng cà chua. Ông có một giống cà chua đặc biệt, màu đỏ và mọng nước, hoàn hảo để làm nước sốt. Một ngày nọ, ông quyết định chia sẻ cà chua của mình với cả làng, và tất cả họ đều thưởng thức một bữa tiệc với mì Ý có nước sốt cà chua tự làm.