Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ tomorrow, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /təˈmɒroʊ/

🔈Phát âm Anh: /təˈmɒrəʊ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):ngày mai
        Contoh: I will see you tomorrow. (Aku akan menemuimu besok.)
  • phó từ (adv.):vào ngày mai
        Contoh: She will arrive tomorrow. (Dia akan tiba besok.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'tomorrow', từ 'to' và 'morrow', có nghĩa là 'sáng mai'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bạn có kế hoạch cho ngày mai, như một dự định hoặc sự kiện sắp diễn ra.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: next day, future
  • phó từ: the next day, the day after

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: yesterday, past
  • phó từ: yesterday, the day before

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • tomorrow morning (sáng mai)
  • tomorrow night (tối mai)
  • the day after tomorrow (ngày kia)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Tomorrow is a holiday. (Besok adalah hari libur.)
  • phó từ: We will go to the beach tomorrow. (Kita akan pergi ke pantai besok.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a young boy who always looked forward to tomorrow because it was his birthday. Every day, he would say, 'Tomorrow is my special day!' And when tomorrow finally came, he was filled with joy and excitement. (Dulu kala, ada seorang bocah muda yang selalu menantikan besok karena itu adalah hari ulang tahunnya. Setiap hari, dia akan berkata, 'Besok adalah hari istimewa saya!' Dan ketika besok akhirnya tiba, dia dipenuhi dengan kegembiraan dan kegembiraan.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cậu bé luôn mong chờ ngày mai vì đó là sinh nhật của cậu. Mỗi ngày, cậu ta nói, 'Ngày mai là ngày đặc biệt của tôi!' Và khi ngày mai đã đến, cậu ta vui mừng và háo hức.