Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ torque, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /tɔrk/

🔈Phát âm Anh: /tɔːk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):lực gây ra sự quay quanh một trục, momen xoắn
        Contoh: The engine produces a high torque. (Động cơ tạo ra một momen xoắn cao.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'torque', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'torquere' nghĩa là 'xoay'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một chiếc động cơ xe máy hoặc ô tô, khi nó hoạt động, momen xoắn giúp xe di chuyển.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: twisting force, rotational force

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: straightening force, untwisting force

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • high torque (momen xoắn cao)
  • low torque (momen xoắn thấp)
  • torque converter (bộ chuyển đổi momen xoắn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The torque of the motor is measured in newton-meters. (Momen xoắn của động cơ được đo bằng niutơn mét.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a car with a powerful engine that could produce a lot of torque. This torque allowed the car to accelerate quickly and easily climb steep hills. One day, the car participated in a race and won because of its high torque, which gave it an advantage over the other cars.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chiếc xe với động cơ mạnh mẽ có thể tạo ra rất nhiều momen xoắn. Momen xoắn này cho phép xe tăng tốc nhanh chóng và dễ dàng leo lên các đỉnh đồi thoai thoải. Một ngày nọ, chiếc xe tham gia một cuộc đua và giành chiến thắng nhờ momen xoắn cao, mang lại lợi thế so với các chiếc xe khác.