Nghĩa tiếng Việt của từ tortuous, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈtɔːr.tʃu.əs/
🔈Phát âm Anh: /ˈtɔː.tjuː.əs/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):rắc rối, phức tạp, uốn lượn
Contoh: The road through the mountains was long and tortuous. (Jalan melalui pegunungan itu panjang dan berliku-liku.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'tortuosus', dựa trên 'tortus', là dạng quá khứ của động từ 'torquēre' nghĩa là 'xoắn, cuộn'. Có liên quan đến từ 'torture' (tra tấn).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một con đường uốn lượn như là một cuộc 'tra tấn' cho người lái xe.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- complicated, winding, twisting
Từ trái nghĩa:
- straightforward, direct
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- a tortuous path (một con đường uốn lượn)
- tortuous negotiations (đàm phán phức tạp)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- The path was so tortuous that it took us hours to navigate. (Jalan itu sangat berliku-liku sehingga membutuhkan berjam-jam untuk menavigasinya.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a tortuous path that led to a hidden treasure. The path was so complicated and winding that only the most determined adventurers could find their way. (Dahulu kala, ada jalan yang berliku-liku yang mengarah ke harta yang tersembunyi. Jalannya sangat rumit dan berliku-liku sehingga hanya petualang yang paling tekun yang bisa menemukan jalan.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một con đường uốn lượn dẫn đến kho báu ẩn mình. Con đường rắc rối và uốn lượn đến nỗi chỉ những nhà thám hiểm có ý chí vững mạnh mới có thể tìm được đường đi.