Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ track, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /træk/

🔈Phát âm Anh: /træk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):đường ray, đường đua, dấu chân
        Contoh: The train runs on two parallel tracks. (Tàu chạy trên hai đường ray song song.)
  • động từ (v.):theo dõi, theo đuổi
        Contoh: The police tracked the robbers to their hideout. (Cảnh sát theo dõi kẻ trộm đến chỗ trốn của họ.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'tractus', từ 'trahere' nghĩa là 'kéo, lôi'

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc theo dõi một con thú hoặc một kẻ phạm tội trong phim, điều này giúp bạn nhớ đến nghĩa của từ 'track'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: trail, path, trace
  • động từ: follow, trace, pursue

Từ trái nghĩa:

  • động từ: lose, ignore

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • keep track of (theo dõi)
  • track record (kết quả, thành tích)
  • track down (theo đuổi để tìm thấy)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The hunter found the animal's tracks in the snow. (Thợ săn tìm thấy dấu chân của động vật trong tuyết.)
  • động từ: We need to track the shipment to know when it will arrive. (Chúng ta cần theo dõi đơn hàng để biết nó sẽ đến vào lúc nào.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a detective used the tracks left by a thief to track him down and catch him. The detective followed the tracks from the city to the countryside, finally finding the thief hiding in a barn.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một thám tử sử dụng dấu chân còn lại của kẻ trộm để theo đuổi và bắt được anh ta. Thám tử theo dõi dấu chân từ thành phố đến nông thôn, cuối cùng tìm thấy kẻ trộm trốn trong một chuồng lợn.