Nghĩa tiếng Việt của từ traffic, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈtræf.ɪk/
🔈Phát âm Anh: /ˈtræf.ɪk/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):giao thông, lưu thông xe cộ
Contoh: The traffic was heavy during rush hour. (Trafiknya padat saat jam kritis.) - động từ (v.):buôn bán, trao đổi trái phép
Contoh: They were caught trafficking drugs. (Mereka tertangkap menjual napza.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'traffique' và tiếng Latin 'transfretare' nghĩa là 'băng qua biển', liên hệ đến việc di chuyển qua các vùng.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một đường phố đông đúc với nhiều xe cộ.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: vehicular movement, transportation
- động từ: trade, deal
Từ trái nghĩa:
- danh từ: calm, quiet
- động từ: prohibit, ban
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- traffic jam (tắc đường)
- traffic light (đèn giao thông)
- traffic control (kiểm soát giao thông)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: There is heavy traffic on the roads today. (Hari ini lalu lintas padat di jalan-jalan.)
- động từ: The gang was trafficking in stolen goods. (Geng ini menjual barang curian.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a city with heavy traffic, a group of people decided to illegally trade goods. They were caught by the police, who were monitoring the traffic to ensure safety and order. The city then implemented stricter traffic regulations to prevent such incidents.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một thành phố có giao thông đông đúc, một nhóm người quyết định buôn bán hàng hóa trái phép. Họ bị cảnh sát bắt giữ, người đang giám sát giao thông để đảm bảo an toàn và trật tự. Thành phố sau đó thực hiện các quy định giao thông nghiêm ngặt hơn để ngăn chặn các sự cố như vậy.