Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ translator, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /trænsˈleɪtər/

🔈Phát âm Anh: /trænsˈleɪtə/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):người dịch giữa các ngôn ngữ
        Contoh: She works as a translator for the United Nations. (Dia bekerja sebagai penerjemah untuk Perserikatan Bangsa-Bangsa.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'translatio', từ 'transferre' nghĩa là 'chuyển đổi', kết hợp với hậu tố '-or' để chỉ người thực hiện hành động.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người đang dịch một cuốn sách hoặc phiên dịch tại một hội nghị quốc tế.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • interpreter, language mediator

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • professional translator (dịch giả chuyên nghiệp)
  • literary translator (dịch giả văn học)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The translator helped us understand the foreign documents. (Penerjemah membantu kami memahami dokumen asing.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a translator named Alex who could speak seven languages. One day, he was asked to translate a very important document for a global conference. As he worked, he realized the power of his role in bridging cultures and facilitating communication. (Dahulu kala, ada seorang penerjemah bernama Alex yang bisa berbicara tujuh bahasa. Suatu hari, dia diminta menerjemahkan dokumen yang sangat penting untuk konferensi global. Saat bekerja, dia menyadari kekuatan peranannya dalam menjembatani budaya dan memfasilitasi komunikasi.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một dịch giả tên Alex có thể nói được bảy ngôn ngữ. Một ngày nọ, anh được yêu cầu dịch một tài liệu rất quan trọng cho một hội nghị toàn cầu. Trong khi làm việc, anh nhận ra sức mạnh của vai trò mình trong việc gắn kết các nền văn hóa và hỗ trợ giao tiếp.