Nghĩa tiếng Việt của từ transpose, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /trænsˈpoʊz/
🔈Phát âm Anh: /trænsˈpəʊz/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):đổi chỗ, hoán đổi
Contoh: He transposed the letters in his name. (Dia menukar huruf dalam nama dia.) - danh từ (n.):sự hoán đổi, sự đổi chỗ
Contoh: The transpose of a matrix. (Penukaran matriks.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'transponere', gồm hai phần: 'trans-' có nghĩa là 'qua, qua bên kia' và 'ponere' có nghĩa là 'đặt, để'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc hoán đổi vị trí của hai đối tượng, như hoán đổi hai chữ cái trong một từ.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: switch, interchange
- danh từ: interchange, switch
Từ trái nghĩa:
- động từ: retain, keep
- danh từ: retention, keeping
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- transpose the order (hoán đổi thứ tự)
- transpose the elements (hoán đổi các phần tử)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: She transposed the numbers and made a mistake. (Dia menukar nombor dan melakukan kesilapan.)
- danh từ: The transpose of a matrix is an important concept in linear algebra. (Penukaran matriks adalah konsep penting dalam aljabar linear.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a mathematician who loved to transpose matrices. One day, he transposed a matrix and discovered a new pattern. This pattern helped him solve complex problems and he became famous for his discovery. (Dahulu kala, ada seorang ahli matematik yang suka menukar matriks. Suatu hari, dia menukar matriks dan menemukan pola baru. Pola ini membantu dia menyelesaikan masalah kompleks dan dia menjadi terkenal karena penemuan itu.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một nhà toán học yêu thích việc hoán đổi ma trận. Một ngày nọ, ông ta hoán đổi một ma trận và phát hiện ra một mẫu mới. Mẫu này giúp ông giải quyết được những vấn đề phức tạp và ông trở nên nổi tiếng vì khám phá đó.