Nghĩa tiếng Việt của từ tree, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /triː/
🔈Phát âm Anh: /triː/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):một loài thực vật có thân cao và cành, thường có lá và quả
Contoh: There is a big tree in front of my house. (Ada sebuah pohon besar di depan rumah saya.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'treo', có liên quan đến tiếng Phạn-gớm-nhi 'trayas' có nghĩa là 'cây'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Hãy liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang đứng dưới một cây cổ thụ, thấy lá rụng vàng rơi, điều này làm bạn nhớ đến từ 'tree'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: plant, shrub, forest
Từ trái nghĩa:
- danh từ: stone, rock
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- family tree (cây gia phả)
- up a tree (trong tình thế khó khăn)
- bark up the wrong tree (lầm tưởng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The birds are singing in the tree. (Burung-burung bernyanyi di pohon.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a magical tree that could grant wishes. People from all around the world came to visit this tree, hoping to have their wishes come true. One day, a young boy named Tom visited the tree and wished for a friend. To his surprise, a new friend appeared right next to him, and they played together happily ever after.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một cây thần kỳ có thể ban phúc ước. Người ta từ khắp nơi trên thế giới đến thăm cây này, hy vọng có được ước muốn của mình. Một ngày nọ, một cậu bé tên là Tom đến thăm cây và ước mong có một người bạn. Đến sự ngạc nhiên của cậu, một người bạn mới xuất hiện ngay bên cạnh cậu, và họ chơi với nhau hạnh phúc mãi mãi.