Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ tributary, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈtrɪbjəˌtɛri/

🔈Phát âm Anh: /ˈtrɪbjʊtəri/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):con sông nhánh, con sông cấp dưới
        Contoh: The Mississippi River has many tributaries. (Sông Mississippi có nhiều con sông nhánh.)
  • tính từ (adj.):thuộc về con sông nhánh
        Contoh: The tributary stream flows into the main river. (Con sông nhánh chảy vào sông chính.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'tributarius', từ 'tributum' nghĩa là 'kỷ phần', liên quan đến việc đóng góp hoặc cấp dưới.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một con sông nhỏ chảy vào một con sông lớn hơn, như một dạng đóng góp vào hệ thống sông lớn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: affluent, branch
  • tính từ: subsidiary, secondary

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: main river, parent river
  • tính từ: primary, main

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • tributary stream (con sông nhánh)
  • tributary system (hệ thống cấp dưới)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The river is a tributary of the Amazon. (Con sông này là một con sông nhánh của Sông Amazon.)
  • tính từ: The tributary area is rich in biodiversity. (Khu vực con sông nhánh giàu đa dạng sinh học.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a land filled with rivers, there was a small tributary that dreamed of joining the great river. As it flowed, it collected stories and memories from the lands it passed through, eventually merging with the main river, contributing its own unique essence to the greater flow.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở một vùng đất đầy sông ngòi, có một con sông nhánh nhỏ mơ ước gắn kết với sông lớn. Khi nó chảy, nó thu thập những câu chuyện và ký ức từ những vùng đất nó đi qua, cuối cùng hợp nhất với sông chính, đóng góp phần của mình vào dòng chảy lớn hơn.