Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ trick, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /trɪk/

🔈Phát âm Anh: /trɪk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):mánh, thủ đoạn, trò lừa
        Contoh: He got the money by a trick. (Dia mendapatkan uang itu dengan trik.)
  • động từ (v.):lừa, đánh lừa
        Contoh: He tricked me into giving him the money. (Dia lừa tôi để tôi cho anh ta tiền.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old North French 'trichier', có nghĩa là 'lừa đảo', liên quan đến tiếng Latin 'tricari' nghĩa là 'nói dối'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một trò đùa hay một trò lừa đảo để nhớ được từ 'trick'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: ploy, scheme, deception
  • động từ: deceive, fool, mislead

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: honesty, sincerity
  • động từ: enlighten, inform

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • play a trick on (trêu chọc, lừa đảo ai)
  • trick of the light (ảo giác ánh sáng)
  • up to your old tricks (lại làm những việc xấu cũ của bạn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The magician's tricks amazed the audience. (Các mánh của phát xít làm kinh ngạc khán giả.)
  • động từ: The salesman tricked the old lady into buying the expensive car. (Người bán hàng lừa bà cụ mua chiếc xe đắt tiền.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a clever fox who loved to play tricks on the other animals in the forest. One day, he tricked the crow into dropping a piece of cheese by complimenting her beautiful singing. The fox quickly grabbed the cheese and ran away, leaving the crow feeling foolish.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con cáo thông minh rất thích chơi trò lừa đảo các loài động vật trong rừng. Một ngày nọ, nó lừa con quạ để nó làm rơi một miếng pho mát bằng cách khen tiếng hát đẹp của nó. Con cáo nhanh chóng lấy pho mát và chạy đi, để lại cho con quạ cảm thấy ngu ngốc.