Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ trousers, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈtraʊzərz/

🔈Phát âm Anh: /ˈtraʊzəz/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):quần áo dài đến gối
        Contoh: He wore a pair of blue trousers. (Dia mặc một đôi quần màu xanh.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'trouse', được mở rộng thành 'trousers' để chỉ một loại quần dài.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh một người đang mặc quần, đặc biệt là quần jeans.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: pants, slacks, jeans

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: skirt, dress

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • a pair of trousers (một đôi quần)
  • trousers pocket (túi quần)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: She bought a new pair of trousers for the interview. (Cô ấy mua một đôi quần mới cho buổi phỏng vấn.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a tailor who specialized in making trousers. He had a unique way of crafting each pair, ensuring they fit perfectly. One day, a customer came in asking for a pair of trousers that could make him feel confident. The tailor measured and cut the fabric, sewing each stitch with care. When the customer tried on the trousers, he was delighted with how they fit and felt. From that day on, the tailor's reputation for making the best trousers grew.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một thợ may chuyên may quần. Ông có một cách độc đáo trong việc làm mỗi đôi quần, đảm bảo chúng vừa vặn. Một ngày nọ, một khách hàng đến yêu cầu mua một đôi quần có thể khiến anh ta cảm thấy tự tin. Thợ may đo và cắt vải, khâu mỗi mũi chỉ cẩn thận. Khi khách hàng thử quần, anh ta rất hài lòng với cách mà chúng vừa vặn và cảm giác. Từ ngày đó, danh tiếng của thợ may làm quần tốt nhất đã lan rộng.