Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ tune, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /tjuːn/

🔈Phát âm Anh: /tjuːn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một bản nhạc, một giai điệu
        Contoh: I love the tune of this song. (Saya suka garis melodi lagu ini.)
  • động từ (v.):điều chỉnh, làm cho hợp lý
        Contoh: He tuned the guitar before the concert. (Dia menyetel gitar sebelum konser.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'tonus' qua tiếng Pháp 'tune', có liên quan đến khái niệm về âm thanh và nốt nhạc.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến việc nghe một bản nhạc hay và cảm nhận giai điệu đó.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: melody, song
  • động từ: adjust, regulate

Từ trái nghĩa:

  • động từ: disarrange, disorder

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • in tune (đồng bộ, hòa hợp)
  • out of tune (méo mó, không đồng bộ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The tune of the music was very catchy. (Garis melodi musiknya sangat menarik.)
  • động từ: Can you tune the radio to the news station? (Bisakah Anda menyetel radio ke stasiun berita?)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a musician who loved to play his guitar. Every morning, he would wake up and tune his instrument to the perfect pitch. One day, he composed a beautiful tune that everyone loved. The tune spread far and wide, making people happy wherever it was played.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhạc sĩ yêu thích chơi đàn guitar. Mỗi buổi sáng, anh ta sẽ thức dậy và điều chỉnh chiếc đàn của mình để có được âm điệu hoàn hảo. Một ngày nọ, anh ta sáng tác ra một giai điệu tuyệt vời mà mọi người đều yêu thích. Giai điệu đó lan rộng khắp nơi, làm hạnh phúc mọi người bất cứ nơi đâu nó được chơi.