Nghĩa tiếng Việt của từ turpitude, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈtɜrpɪtjuːd/
🔈Phát âm Anh: /ˈtɜːpɪtjuːd/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):tính xấc xa, tính tà thực tại
Contoh: The turpitude of his actions shocked everyone. (Tính xấc xa của hành động của anh ta làm cho mọi người kinh ngạc.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'turpitudo', từ 'turpis' nghĩa là 'xấu xa, tục tĩu'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một hành động đáng kể và xấc xa, như là một tội ác nghiêm trọng hoặc hành vi đáng trách.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: depravity, wickedness, corruption
Từ trái nghĩa:
- danh từ: virtue, goodness, integrity
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- acts of turpitude (hành động xấc xa)
- moral turpitude (tính xấc xa đạo đức)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The turpitude of the corrupt official was exposed. (Tính xấc xa của chính khách tham nhũng đã được tiết lộ.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a kingdom riddled with corruption, a knight named Sir Turpitude was known for his wicked deeds. His name became synonymous with the very essence of moral decay, and his actions were a constant reminder of the turpitude that plagued the land.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một vương quốc bị ô uế ám ảnh, một hiệp sĩ tên là Ngài Turpitude nổi tiếng với những hành động xấc xa. Tên của anh ta trở thành đồng nghĩa từ với bản chất của sự thối rữa đạo đức, và hành động của anh ta là một lời nhắc nhở không ngừng về tính xấc xa làm ô uế đất nước.