Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ twin, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /twɪn/

🔈Phát âm Anh: /twɪn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):người sinh đôi
        Contoh: She is a twin. (Dia adalah seorang kembar.)
  • tính từ (adj.):của sinh đôi, đôi
        Contoh: They have twin daughters. (Mereka memiliki dua putri kembar.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'twinn' nghĩa là 'hai lần', 'hai đôi'. Có liên quan đến từ 'two'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh của hai người sinh đôi giống hệt nhau, chúng thường được gọi là 'twin'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: sibling, brother, sister
  • tính từ: identical, paired

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: single, unique

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • twin brother/sister (anh/chị em sinh đôi)
  • twin beds (giường đôi)
  • twin cities (thành phố đôi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The twin sisters are very close. (Kakak beradik kembar ini sangat dekat.)
  • tính từ: They have a twin room at the hotel. (Mereka memiliki kamar kembar di hotel.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there were twin sisters named Lily and Rose. They were inseparable and did everything together. One day, they decided to travel the world, experiencing new adventures and making memories. Their twin bond was unbreakable, and they shared a unique connection that only twins could understand.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có hai chị em sinh đôi tên là Lily và Rose. Họ không thể tách rời nhau và làm mọi thứ cùng nhau. Một ngày, họ quyết định đi khắp thế giới, trải nghiệm những cuộc phiêu lưu mới và tạo nên những kỷ niệm. Mối liên kết của hai người sinh đôi này là không thể phá vỡ, và họ có một kết nối đặc biệt mà chỉ có sinh đôi mới có thể hiểu được.