Nghĩa tiếng Việt của từ underwater, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌʌndərˈwɔːtər/
🔈Phát âm Anh: /ˌʌndəˈwɔːtə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):ở dưới nước, dưới mặt nước biển
Contoh: They found an underwater cave. (Mereka menemukan sebuah gua bawah air.) - phó từ (adv.):dưới nước
Contoh: The submarine can move underwater. (Kapal selam bisa bergerak di bawah air.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ 'under' (dưới) và 'water' (nước).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến cảnh người thợ lặn đang khám phá đáy biển, hoặc các loài cá sống dưới nước.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: submerged, aquatic
- phó từ: beneath the surface, submerged
Từ trái nghĩa:
- tính từ: above water, surface
- phó từ: above water, on the surface
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- underwater exploration (khám phá dưới nước)
- underwater camera (máy ảnh dưới nước)
- underwater habitat (môi trường sống dưới nước)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The underwater world is full of mysteries. (Thế giới dưới nước đầy bí ẩn.)
- phó từ: Divers often explore underwater. (Những người thợ lặn thường khám phá dưới nước.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was an underwater city where all the marine creatures lived happily. The city was hidden beneath the waves, and only those who could breathe underwater could visit it. One day, a human diver discovered the city and was amazed by the colorful corals and the vibrant fish. He decided to share the beauty of the underwater world with others.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một thành phố dưới nước nơi mà tất cả các sinh vật biển sống hạnh phúc. Thành phố được giấu sâu bên dưới các làn sóng, và chỉ những người có thể thở dưới nước mới có thể đến thăm nó. Một ngày nọ, một người thợ lặn con người khám phá ra thành phố và đã kinh ngạc trước những rỀnh san hô màu sắc và những con cá sống động. Anh ta quyết định chia sẻ vẻ đẹp của thế giới dưới nước với người khác.