Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ universe, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈjuːnɪvɜrs/

🔈Phát âm Anh: /ˈjuːnɪvɜːs/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):tất cả những gì tồn tại trong không gian vũ trụ, bao gồm các ngôi sao, các hành tinh, và các thiên hà
        Contoh: The universe is vast and mysterious. (Vũ trụ rộng lớn và bí ẩn.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'universum', được tạo thành từ 'uni-' (một) và 'versus' (quay, hướng).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một bức tranh của vũ trụ với các ngôi sao và hành tinh để nhớ từ này.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: cosmos, space, world

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: nothingness, void

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • expand the universe (mở rộng vũ trụ)
  • universe of possibilities (vũ trụ của những khả năng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Scientists are exploring the mysteries of the universe. (Các nhà khoa học đang khám phá những bí ẩn của vũ trụ.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a universe far, far away, there was a planet where everyone spoke the language of stars. They believed that every word they spoke created a new star in the universe. One day, a child asked, 'What is the universe?' and as he spoke, a new constellation appeared in the sky, sparkling with the answer.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một vũ trụ ở xa xôi, có một hành tinh nơi mọi người nói ngôn ngữ của những vì sao. Họ tin rằng mỗi lời nói của họ tạo ra một ngôi sao mới trong vũ trụ. Một ngày nọ, một đứa trẻ hỏi, 'Vũ trụ là gì?' và khi cậu nói, một chòm sao mới xuất hiện trên bầu trời, lấp lánh với câu trả lời.