Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ unseen, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌʌnˈsiːn/

🔈Phát âm Anh: /ˌʌnˈsiːn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):chưa được nhìn thấy, không thấy được
        Contoh: The unseen danger lurks nearby. (Nguy hiểm không nhìn thấy đang ẩn nấp gần đó.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'un-' (không) kết hợp với 'seen' (đã nhìn thấy), từ 'see' (nhìn thấy).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một vùng tối hoặc một điều gì đó ẩn mình trong bóng tối.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: invisible, hidden, concealed

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: visible, seen, exposed

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • unseen threat (mối đe dọa không nhìn thấy)
  • unseen beauty (vẻ đẹp không nhìn thấy)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The unseen forces can influence our decisions. (Lực lượng không nhìn thấy có thể ảnh hưởng đến quyết định của chúng ta.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a land unseen by human eyes, there lived magical creatures. They lived in harmony, hidden from the world above, until one day, a curious human stumbled upon their secret realm. The unseen world was now seen, and the magical creatures had to decide whether to welcome the human or to protect their hidden home.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một vùng đất chưa từng được mắt người nhìn thấy, có sống những sinh vật huyền diệu. Chúng sống hòa bình, ẩn mình khỏi thế giới bên trên, cho đến một ngày, một người đam mê tò mò vô tình khám phá ra vùng đất bí mật của chúng. Thế giới không nhìn thấy bây giờ đã được nhìn thấy, và những sinh vật huyền diệu phải quyết định liệu họ có nên chào đón người đàn ông đó hay phải bảo vệ ngôi nhà ẩn mình của họ.