Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ unselective, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌʌn.sɪˈlɛk.tɪv/

🔈Phát âm Anh: /ˌʌn.sɪˈlɛk.tɪv/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):không có sự lựa chọn, không chọn lọc
        Contoh: His unselective reading habits led to a broad but shallow knowledge. (Kebiasaan membaca yang tidak selektif membuatnya memiliki pengetahuan yang luas namun dangkal.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'un-' (phủ định) kết hợp với 'selective' (có sự lựa chọn).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người mua hàng mua mọi thứ mà không có sự lựa chọn, chỉ vì họ không biết chọn cái nào.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: indiscriminate, non-selective, undiscriminating

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: selective, discriminating, choosy

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • unselective approach (phương pháp không chọn lọc)
  • unselective strategy (chiến lược không chọn lọc)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The unselective use of pesticides can harm beneficial insects. (Penggunaan pestisida yang tidak selektif dapat merugikan serangga yang bermanfaat.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a shopper who was unselective in his purchases. He bought everything he saw, from the most exquisite jewelry to the simplest trinkets. This unselective behavior led to a cluttered home and a confused mind, as he struggled to find value in his vast collection of items.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người mua sắm rất không chọn lọc trong việc mua hàng. Anh ta mua mọi thứ anh ta thấy, từ trang sức tinh xảo đến đồ chơi đơn giản. Hành vi không chọn lọc này dẫn đến một ngôi nhà lộn xộn và tâm trí bối rối, khi anh ta vật lộn để tìm giá trị trong bộ sưu tập rộng lớn của mình.