Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ unsuitable, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌʌnˈsuː.t̬ə.bəl/

🔈Phát âm Anh: /ˌʌnˈsuː.tə.bəl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):không thích hợp, không phù hợp
        Contoh: This dress is unsuitable for a formal event. (Pakaian ini tidak cocok untuk acara formal.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'un-' (phủ định) kết hợp với 'suitable' (thích hợp), từ 'suit' (phù hợp) và hậu tố '-able' (có thể).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một tình huống mà một đồ vật hoặc một người không thích hợp cho một hoàn cảnh cụ thể.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • không thích hợp: inappropriate, unfit, inapt

Từ trái nghĩa:

  • thích hợp: suitable, appropriate, apt

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • unsuitable for consumption (không thích hợp để ăn)
  • unsuitable for the job (không phù hợp cho công việc)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • This movie is unsuitable for children. (Film ini tidak cocok untuk anak-anak.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a dress that was deemed unsuitable for a royal ball. The fabric was too casual, and the color did not match the regal atmosphere. Despite the dressmaker's best efforts, the dress just wasn't right. In the end, a more suitable gown was chosen, and the unsuitable dress was remembered as a lesson in appropriateness.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chiếc váy bị coi là không thích hợp cho một buổi tiệc hoàng gia. Vải vóc quá bình thường, và màu sắc không hợp với không khí uy nghiêm. Mặc dù người thợ may đã cố gắng hết sức, nhưng chiếc váy vẫn không đúng. Cuối cùng, một chiếc áo choàng thích hợp hơn được chọn, và chiếc váy không thích hợp đã được nhớ lại như một bài học về sự thích hợp.