Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ untwist, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌʌnˈtwɪst/

🔈Phát âm Anh: /ˌʌnˈtwɪst/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):mở xoắn, mở rắc
        Contoh: She untwisted the wire. (Cô ấy mở rắc dây điện.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'un-' (phủ định) kết hợp với 'twist' (xoắn).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc mở xoắn một sợi dây hoặc một cuộn dây để sử dụng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: uncoil, unwind, untangle

Từ trái nghĩa:

  • động từ: twist, coil, tangle

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • untwist the knot (mở xoắn một nút)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: He untwisted the rope before using it. (Anh ta mở rắc dây trước khi sử dụng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a magician who could untwist any tangled object with a wave of his wand. One day, he encountered a giant knot that no one could untie. With a confident smile, he waved his wand and the knot untwisted itself, revealing a beautiful garden inside. The townspeople were amazed and grateful for his magical ability to untwist the impossible.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một pháp sư có thể mở xoắn bất kỳ vật gì bị rối loạn chỉ với một cái vẫy cây đũa thần của mình. Một ngày nọ, ông gặp phải một nút thắt khổng lồ mà không ai giải xong được. Với nụ cười tự tin, ông vẫy cây đũa và nút thắt tự mở xoắn, tiết lộ một khu vườn đẹp đẽ bên trong. Những người dân thị trấn đều kinh ngạc và biết ơn vì khả năng kỳ diệu của ông có thể mở xoắn được những điều không thể.