Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ uplift, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌʌpˈlɪft/

🔈Phát âm Anh: /ˌʌpˈlɪft/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):nâng lên, gia tăng tinh thần
        Contoh: The beautiful scenery uplifted our spirits. (Pemandangan indah itu mengangkat semangat kami.)
  • danh từ (n.):sự nâng cao, sự gia tăng
        Contoh: The charity's work provides an uplift to the community. (Công việc của từ thiện mang lại sự nâng cao cho cộng đồng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'up' (lên) và 'lift' (nâng).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc nâng cao tinh thần hay địa hình, như khi bạn thấy một ngọn núi cao làm bạn cảm thấy 'uplifted'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: elevate, boost, raise
  • danh từ: enhancement, boost

Từ trái nghĩa:

  • động từ: depress, lower
  • danh từ: decline, drop

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • provide an uplift (cung cấp sự nâng cao)
  • uplift the spirits (nâng cao tinh thần)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The music really uplifted my mood. (Âm nhạc thực sự nâng cao tâm trạng của tôi.)
  • danh từ: The economic uplift was noticeable. (Sự nâng cao kinh tế rất rõ rệt.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a small village that was always gloomy. One day, a traveler brought a beautiful song that uplifted everyone's spirits, and the village became a happier place. (Dĩ nhiên, có một ngôi làng luôn u ám. Một ngày nọ, một du khách đưa đến một bài hát đẹp đẽ làm cho tinh thần mọi người được nâng lên, và ngôi làng trở nên vui vẻ hơn.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một ngôi làng luôn u ám. Một ngày nọ, một du khách đưa đến một bài hát đẹp đẽ làm cho tinh thần mọi người được nâng lên, và ngôi làng trở nên vui vẻ hơn.