Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ uppermost, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈʌpərˌmoʊst/

🔈Phát âm Anh: /ˈʌpəməʊst/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):ở trên cùng, cao nhất
        Contoh: The uppermost branches of the tree are hard to reach. (Cành trên cùng của cây khó lấy đến.)
  • phó từ (adv.):ở vị trí cao nhất
        Contoh: The box was placed uppermost in the pile. (Chiếc hộp được đặt ở trên cùng trong đống.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'upper' (trên) kết hợp với hậu tố '-most' (hầu nhất).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một ngọn núi cao nhất trong một dãy núi, đó là 'uppermost'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: highest, topmost
  • phó từ: highest, above all

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: lowest, bottommost
  • phó từ: lowest, at the bottom

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • uppermost in one's mind (lên đầu tiên trong tâm trí)
  • uppermost layer (lớp trên cùng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The uppermost floor of the building has the best view. (Tầng trên cùng của tòa nhà có cảnh quan đẹp nhất.)
  • phó từ: The most important issue should be discussed uppermost. (Vấn đề quan trọng nhất nên được bàn luận trước tiên.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a small village, the uppermost house on the hill was said to have the best view. People often imagined what it would be like to live there, with the uppermost branches of the trees swaying gently in the breeze.

Câu chuyện tiếng Việt:

Trong một ngôi làng nhỏ, ngôi nhà cao nhất trên đồi được cho là có cảnh quan đẹp nhất. Mọi người thường tưởng tượng sống ở đó sẽ như thế nào, với những cành cây cao nhất đung đưa nhẹ trong gió.