Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ upsurge, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈʌp.sɜːrdʒ/

🔈Phát âm Anh: /ˈʌp.sɜːdʒ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sự tăng lên nhanh chóng và đột ngột
        Contoh: There was an upsurge in violence after the election. (Có một sự tăng lên của bạo lực sau cuộc bầu cử.)
  • động từ (v.):tăng lên nhanh chóng và đột ngột
        Contoh: The company's profits upsurged last quarter. (Lợi nhuận của công ty tăng lên trong quý vừa qua.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'up' (lên) và 'surge' (sóng gió, tăng lên).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một đợt sóng gió mạnh đang đến gần bờ biển, đó là 'upsurge'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: increase, rise, surge
  • động từ: increase, rise, surge

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: decrease, decline, drop
  • động từ: decrease, decline, drop

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • an upsurge in demand (một sự tăng lên về nhu cầu)
  • upsurge of emotion (sự bùng nổ cảm xúc)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The upsurge in sales was unexpected. (Sự tăng lên trong doanh số là không ngờ.)
  • động từ: The population upsurged in the past decade. (Dân số tăng lên trong thập kỷ qua.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a small town that experienced an upsurge in tourism after a famous movie was filmed there. The town's economy flourished as more and more tourists came to see the picturesque locations featured in the film.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một ngôi làng nhỏ trở nên nổi tiếng sau khi một bộ phim nổi tiếng được quay ở đó. Kinh tế của ngôi làng phát triển mạnh khi ngày càng có nhiều khách du lịch đến thăm những địa điểm đẹp đẽ được giới thiệu trong bộ phim.