Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ upward, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈʌpwərd/

🔈Phát âm Anh: /ˈʌpwəd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):hướng lên trên, đi lên
        Contoh: He made an upward movement with his hand. (Dia membuat gerakan ke atas dengan tangannya.)
  • phó từ (adv.):lên trên, đi lên
        Contoh: The birds flew upward into the sky. (Burung-burung terbang ke atas ke langit.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'up' (lên) kết hợp với hậu tố '-ward' (hướng đi).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một chiếc thang đang được leo lên, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'upward'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: ascending, rising
  • phó từ: upwards, skyward

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: downward, descending
  • phó từ: downward, below

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • upward mobility (khả năng lên cao trong xã hội)
  • upward trend (xu hướng tăng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: An upward trend in sales is expected this year. (Một xu hướng tăng trưởng trong doanh số được dự kiến trong năm nay.)
  • phó từ: The smoke drifted upward. (Khói bay lên cao.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a young man who dreamed of climbing upward in his career. Every day, he worked hard and learned new skills, always aiming upward. One day, his efforts paid off, and he was promoted to a higher position, achieving his upward goals.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người thanh niên mơ ước leo lên trong sự nghiệp của mình. Mỗi ngày, anh ta làm việc chăm chỉ và học những kỹ năng mới, luôn nhắm về phía trên. Một ngày nọ, nỗ lực của anh ta đã được đền đáp, và anh ta được thăng chức lên một vị trí cao hơn, đạt được mục tiêu leo lên của mình.