Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ usury, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈjuː.ʒər.i/

🔈Phát âm Anh: /ˈjuː.ʒər.i/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sự cho vay nặng lãi, lãi suất quá cao
        Contoh: The practice of usury is illegal in many countries. (Praktik usury ilegal di banyak negara.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'usuria', từ 'usura' nghĩa là 'lãi suất', kết hợp với hậu tố '-y'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một tình huống mà bạn phải vay tiền với lãi suất cao đến mức không hợp lý, điều này có thể gây ra nhiều khó khăn và áp lực tài chính.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: extortionate interest rates, loan sharking

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: fair lending, reasonable interest rates

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • prohibit usury (cấm cho vay nặng lãi)
  • usury laws (luật về lãi suất quá cao)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The government has strict laws against usury. (Pemerintah memiliki hukum ketat terhadap usury.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a small village, there was a man named Usury who was known for lending money at extremely high interest rates. People in the village struggled to repay their debts, and the man's wealth grew rapidly. However, one day, the villagers came together and decided to create a cooperative to lend money at fair rates, effectively ending Usury's exploitative practices.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ, có một người tên là Usury, được biết đến vì cho vay tiền với lãi suất cực kỳ cao. Người dân trong làng vật lộn để trả nợ, và tài sản của người đàn ông này tăng trưởng nhanh chóng. Tuy nhiên, một ngày nọ, những người dân trong làng quyết định cùng nhau tạo ra một hợp tác xã để cho vay tiền với mức lãi suất công bằng, có hiệu quả kết thúc các thủ tục thuộc tính của Usury.