Nghĩa tiếng Việt của từ varnish, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈvɑːrnɪʃ/
🔈Phát âm Anh: /ˈvɑːnɪʃ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):lớp sơn bóng, sơn bảo vệ
Contoh: The table was covered with a layer of varnish. (Meja ditutupi dengan lapisan varnish.) - động từ (v.):quét sơn bóng, bảo vệ bằng sơn
Contoh: She decided to varnish the wooden chair. (Dia memutuskan untuk melapisi kursi kayu dengan varnish.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'vernis', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'Vernix' nghĩa là 'kem bôi da'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc quét sơn lên bề mặt gỗ để bảo vệ và làm cho nó bóng đẹp.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: lacquer, glaze
- động từ: coat, lacquer
Từ trái nghĩa:
- động từ: strip, remove
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- apply varnish (quét sơn)
- remove varnish (gỡ sơn)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The varnish on the floor was shiny. (Varnish di lantai bersinar.)
- động từ: He plans to varnish the furniture this weekend. (Dia berencana untuk melapisi furnitur pada akhir pekan ini.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a carpenter who loved to varnish his creations to make them shine. One day, he decided to varnish a beautiful wooden chair. As he applied the varnish, the chair transformed into a masterpiece, admired by all who saw it. (Dulu kala, ada seorang tukang kayu yang suka melapisi karyanya agar bersinar. Suatu hari, dia memutuskan untuk melapisi kursi kayu yang indah. Saat dia menerapkan varnish, kursi berubah menjadi karya yang luar biasa, dikagumi oleh semua yang melihatnya.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một thợ mộc yêu thích quét sơn cho những sản phẩm của mình để chúng bóng lên. Một ngày nọ, anh ta quyết định quét sơn cho một chiếc ghế gỗ đẹp. Khi anh ta quét sơn, chiếc ghế biến đổi thành một kiệt tác, được tất cả những người nhìn thấy tán thưởng.