Nghĩa tiếng Việt của từ violet, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈvaɪ.ələt/
🔈Phát âm Anh: /ˈvaɪ.ələt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):loài hoa màu tím
Contoh: She picked a violet from the garden. (Dia memetik sehelai violet dari kebun.) - tính từ (adj.):màu tím
Contoh: The sky turned a deep violet at sunset. (Langit berubah menjadi violet gelap saat matahari terbenam.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'violet', có thể liên hệ đến từ Latin 'viola'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến màu tím, một màu thường gắn liền với sự thanh thoát và âm dương.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: purple flower
- tính từ: purple, lavender
Từ trái nghĩa:
- tính từ: yellow, orange
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- violet color (màu tím)
- shrinking violet (người hết sức nhút nhát)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The garden is filled with violets. (Kebun dipenuhi dengan violet.)
- tính từ: She wore a violet dress to the party. (Dia memakai gaun violet ke pesta.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a garden filled with violets, there lived a painter who loved to capture the beauty of the violet flowers. Each day, he would paint the different shades of violet, from the lightest lavender to the deepest purple. His paintings became famous, and people from all over came to see the 'Violet Master'.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một khu vườn đầy hoa violet, có một họa sĩ yêu thích ghi lại vẻ đẹp của những bông hoa violet. Mỗi ngày, ông ta vẽ những sắc thái khác nhau của màu tím, từ màu lavendar nhạt nhất đến màu tím đậm nhất. Những bức tranh của ông trở nên nổi tiếng, và mọi người từ khắp nơi đến để xem 'Thạc sĩ Violet'.