Nghĩa tiếng Việt của từ virginian, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /vərˈdʒɪnjən/
🔈Phát âm Anh: /vəˈdʒɪnjən/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người ở bang Virginia, Mỹ
Contoh: He is a proud Virginian. (Dia adalah seorang Virginian yang bangga.) - tính từ (adj.):liên quan đến bang Virginia
Contoh: The Virginian mountains are beautiful. (Gunung Virginian indah.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tên bang Virginia, được đặt theo tên của Elizabeth I, 'Nữ hoàng tiên của Virgins'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến lịch sử và văn hóa của bang Virginia, nơi có nhiều quê hương của các nhà lãnh đạo Mỹ.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: Virginian, resident of Virginia
- tính từ: Virginia-related, pertaining to Virginia
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- Virginian lifestyle (lối sống của người Virginian)
- Virginian history (lịch sử Virginia)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The Virginian is known for his hospitality. (Si Virginian dikenal karena keramah tamahannya.)
- tính từ: Virginian culture is rich and diverse. (Budaya Virginian kaya dan beragam.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in the beautiful state of Virginia, there lived a proud Virginian named John. John loved his state and its rich history, and he often told stories about the Virginian mountains and the Virginian lifestyle to his friends. One day, he decided to write a book about the Virginian culture and its impact on the nation, showcasing the beauty and diversity of his beloved state.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong bang Virginia xinh đẹp, có một người Virginian tự hào tên là John. John yêu thích bang của mình và lịch sử của nó, và anh thường kể cho bạn bè nghe những câu chuyện về những ngọn núi Virginian và lối sống của người Virginian. Một ngày nọ, anh quyết định viết một cuốn sách về văn hóa Virginian và tác động của nó đối với đất nước, thể hiện vẻ đẹp và sự đa dạng của bang mà anh yêu quý.