Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ viscera, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈvɪs.ər.ə/

🔈Phát âm Anh: /ˈvɪs.ər.ə/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):các cơ quan bên trong của cơ thể như gan, lách, ruột, phổi, tim
        Contoh: The surgeon examined the patient's viscera during the operation. (Phẫu thuật viên kiểm tra các cơ quan bên trong của bệnh nhân trong cuộc phẫu thuật.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'viscus', có nghĩa là 'cơ quan bên trong', thường dùng ở dạng số nhiều 'viscera'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến các cơ quan nội tạng như gan, lách, ruột, phổi, tim khi nhớ đến từ 'viscera'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: entrails, guts, innards

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: skin, exterior

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • internal viscera (các cơ quan bên trong)
  • viscera examination (khám các cơ quan bên trong)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The study of the viscera is crucial in medical science. (Việc nghiên cứu các cơ quan bên trong là rất quan trọng trong khoa học y tế.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a curious scientist was studying the viscera of various animals to understand their internal functions. He found that each animal's viscera had unique characteristics that helped them survive in their environments. This discovery led to significant advancements in medical science.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một nhà khoa học tò mò đã nghiên cứu các cơ quan bên trong của nhiều loài động vật để hiểu chức năng bên trong của chúng. Ông ta phát hiện ra rằng các cơ quan bên trong của mỗi loài động vật có những đặc điểm độc đáo giúp chúng tồn tại trong môi trường của mình. Khám phá này đã dẫn đến những tiến bộ đáng kể trong khoa học y tế.