Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ volcano, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /vɑlˈkeɪnoʊ/

🔈Phát âm Anh: /vɒlˈkeɪnəʊ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một đỉnh núi hoặc đống đất cao, thường là núi lửa, từ đó có thể phun ra tro, núi lửa, và khí nóng
        Contoh: The volcano erupted last night. (Núi lửa phun trào đêm qua.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ Latin 'volcanus', dựa trên thần Vulcan, thần của lửa và khí hậu trong thần thoại Latin.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh núi lửa phun trào, khói, tro và lửa.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: mountain of fire, lava dome

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: oasis, plain

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • active volcano (núi lửa hoạt động)
  • dormant volcano (núi lửa ngủ)
  • extinct volcano (núi lửa chết)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The eruption of the volcano caused widespread damage. (Sự phun trào của núi lửa gây ra thiệt hại rộng rãi.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a volcano named Vicky. Vicky was a friendly volcano who loved to watch the stars at night. One day, Vicky felt a rumble inside and knew it was time to erupt. With a loud boom, Vicky sent lava and ash into the sky, creating a beautiful light show for the villagers nearby. After the eruption, Vicky returned to watching the stars, happy to have shared its beauty with the world.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một núi lửa tên là Vicky. Vicky là một núi lửa thân thiện, thích ngắm sao vào đêm. Một ngày, Vicky cảm thấy một cơn rung động bên trong và biết là đã đến lúc phun trào. Với một tiếng nổ lớn, Vicky đã gửi lửa dung nham và tro bay lên bầu trời, tạo ra một buổi biểu diễn ánh sáng đẹp cho những người dân gần đó. Sau khi phun trào, Vicky quay lại việc ngắm sao, vui vẻ vì đã chia sẻ vẻ đẹp của mình với thế giới.