Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ vote, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /voʊt/

🔈Phát âm Anh: /vəʊt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):lá phiếu bầu, sự bỏ phiếu
        Contoh: Every citizen has the right to vote. (Mỗi công dân đều có quyền bỏ phiếu.)
  • động từ (v.):bỏ phiếu cho, ủng hộ
        Contoh: I will vote for the candidate who supports education. (Tôi sẽ bỏ phiếu cho ứng viên ủng hộ giáo dục.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'votum', có nghĩa là 'ước muốn, lời hứa'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cuộc bỏ phiếu, nơi mọi người đều có quyền lựa chọn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: ballot, suffrage
  • động từ: cast a vote, elect

Từ trái nghĩa:

  • động từ: reject, oppose

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • vote of confidence (phiếu tinh thần)
  • vote down (bác bỏ)
  • vote in (bầu lên)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The election results depend on the final vote. (Kết quả bầu cử phụ thuộc vào phiếu cuối cùng.)
  • động từ: Citizens are encouraged to vote in the upcoming election. (Công dân được khuyến khích tham gia bỏ phiếu trong cuộc bầu cử sắp tới.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a small town, everyone gathered to vote for the new mayor. Each vote was like a drop of water in a bucket, slowly filling it until the final result was clear. The candidate who received the most votes was elected, and the town celebrated their new leader.

Câu chuyện tiếng Việt:

Trong một ngôi làng nhỏ, mọi người tụ họp để bỏ phiếu chọn thị trưởng mới. Mỗi lá phiếu giống như một giọt nước trong một cái xô, dần dần lấp đầy cho đến khi kết quả cuối cùng được rõ ràng. Ứng viên nhận được nhiều phiếu nhất được bầu lên, và ngôi làng ăn mừng lãnh đạo mới của họ.