Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ wad, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /wɒd/

🔈Phát âm Anh: /wɒd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một đống nhỏ, khối lớn hoặc cuộn của vật liệu mềm, chẳng hạn như giấy hay bông
        Contoh: He stuffed a wad of paper into the hole. (Anh ta nhét một đống giấy vào lỗ.)
  • động từ (v.):nén, cuộn, xếp lại thành một khối
        Contoh: She wadded up the letter and threw it away. (Cô ấy cuộn lại bức thư và ném nó đi.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh thời Trung cổ 'wadde', có liên quan đến việc cuộn hay gói lại.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc nén giấy hay bông thành một khối nhỏ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: bundle, clump, mass
  • động từ: compress, bunch, roll

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: spread, disperse
  • động từ: unroll, spread out

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • wad of cash (đống tiền mặt)
  • wad up (nén lại)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: He pulled out a wad of cash from his pocket. (Anh ta lấy ra một đống tiền mặt từ túi áo của mình.)
  • động từ: She wadded the fabric into a ball. (Cô ấy nén vải thành một quả bóng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who loved to collect paper. He would wad up every piece of paper he found into a big ball. One day, he had a wad so big that it filled his entire room. He realized that he needed to stop collecting and start recycling. So, he unrolled all the wads and made beautiful art with the recycled paper.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông rất thích thu thập giấy. Anh ta sẽ nén mỗi mảnh giấy anh ta tìm thấy thành một quả bóng lớn. Một ngày nọ, anh ta có một đống giấy lớn đến nỗi nó lấp đầy toàn bộ phòng của anh ta. Anh ta nhận ra rằng mình cần phải dừng việc thu thập và bắt đầu tái chế. Vì vậy, anh ta mở ra tất cả các đống giấy và làm nên những tác phẩm nghệ thuật đẹp với giấy tái chế.